Thông số sản phẩm
- ốc độ in: 152mm/giây (6 inches/s) - Độ phân giải: 300dpi - Cổng kết nối: - - Mặc định: USB, RS-232, Parallel - - Tùy chọn: Ethernet lắp trong hoặc ngoài (tùy chọn, đặt hàng trước) - Hộc/cốp chứa giấy in: chứa được cuộn giấy dài từ 74m-300m
9.499.000đ
Tiết kiệm 1.010.000₫
Giá đã bao gồm VAT
12 tháng cho thân máy, 3 tháng cho đầu in và adapter, pin, cable
DỊCH VỤ BẢO HÀNH MỞ RỘNG (BHMR)
Gói Bảo Hành 2 năm nhà sản xuất +1 năm BHMR của Laptop có mức giá bán từ 16 triệu đến 19 triệu (719.000 ₫)
Thông số | Giá trị |
---|---|
Thương hiệu | BIXOLON |
Model | TX403CG |
Công nghệ in | In truyền nhiệt trực tiếp / hoặc gián tiếp dùng ribbon mực |
Chiều rộng in | 10,5cm |
Chiều dài in | 100m |
Loại giấy tương thích | Giấy decal cảm nhiệt / decal thường / decal PVC / xi bạc cỡ < 10,5cm |
Loại mực in | Wax/ wax resin / resin |
Độ phân giải | 300dpi |
Bộ nhớ | 256 KB |
Cổng kết nối | RS-232C + Parallel + USB |
Tốc độ in | 178mm/s |
Ứng dụng | Kho vận logistics: in tem nhãn đơn hàng từ các sàn TMĐT như Sendo, Tiki, Shopee, Lazada, in vận đơn từ các phần mềm chuyển phát giao nhận như VTP, GHTK, GHN, Shippo... Bán lẻ: in tem nhãn phụ, in tem giá, nhãn sản phẩm |
Dimensions (W x D x H) | 214mm x 310mm x 195mm |
Weight | 2.85Kg |
Xuất xứ | Hàn Quốc |
Bảo hành | 12 tháng cho thân máy, 3 tháng cho đầu in và adapter |
Bixolon SLP TX403CG (auto cutter) có hình dáng của chiếc máy in mã vạch để bàn nhưng có công suất của chiếc máy in tem nhãn công nghiệp: độ phân giải (300 dpi), in được cả mã vạch 1D và 2D, hỗ trợ đa ngôn ngữ, cốp chứa được cuộn giấy 300m, đơn giản dễ dùng, chi phí sử dụng thấp...
Đặc biệt SLP TX403CG được trang bị sẵn dao cắt giấy tự động nên được sử dụng rộng rãi trong ngành may bặc để in/cắt tem vải, kiosk nhận gửi hàng tự động....
Tính năng nổi bật
Bộ cảm biến thông minh tự động căn chỉnh giấy (auto calibration) giúp bạn khỏi phải tao tác căn giấy bằng tay và tiết kiệm giấy in
Bộ cảm biến (mắt thần) giúp nhận ra tem hỏng, mã vạch kém chất lượng và tự động bỏ qua để in nhãn tiếp theo
Hỗ trợ đến 6 ngôn ngữ (bao gồm cả font Tiếng Việt)
In được 23 loại mã vạch, bao gồm cả mã vạch một chiều (1D) lẫn hai chiều (2D).
Có sẵn nhiều mẫu tem (kích thước nhãn) để người dùng chỉ việc chọn để in
In được cỡ tem nhãn có chiều cao chỉ 5mm
Phần mềm trung gian (firmwares) cải tiến: hỗ trợ 6 ngôn ngữ lập trình thông dụng: SLCS, BPL-Z™, BPL-E™
Tín hiệu chỉ báo trạng thái dễ nhận biết
Ru-lô mực linh hoạt, tương thích với cả lõi cuộn mực có Ø 13mm (1/2 ich) lẫn 25mm (1 ich)
Tùy chọn khác: auto cutter, RFID, cổng Ethernet
Thông số kỹ thuật
Tốc độ in: 152mm/giây (6 inches/s)
Độ phân giải: 300dpi
Cổng kết nối:
- Mặc định: USB, RS-232, Parallel
- Tùy chọn: Ethernet lắp trong hoặc ngoài (tùy chọn, đặt hàng trước)
Hộc/cốp chứa giấy in: chứa được cuộn giấy dài từ 74m-300m
In mã vạch hai chiều (2D): Maxi code, PDF 417, QR code, Data Matrix